Bài `4` :
`1.`She asked mạ vĩ đại help her carry that suitcase.
`2.`She asked mạ vĩ đại come early.
`3.`She asked mạ vĩ đại open the window.
`4.`She told mạ vĩ đại bởi my homework.
`5.`She told mạ not vĩ đại be late.
* Giải quí :
`-`Câu khẩu lệnh và câu đòi hỏi nhập điều rằng con gián tiếp : S + told/asked + O + vĩ đại V bare...
- Đổi đại kể từ nhân xưng, tính kể từ chiếm hữu và đại kể từ sở hữu
I `⇒`She/ he
We `⇒`They
You `⇒`I, he, she/ they
Us `⇒`Them
Our `⇒`Their
Myself `⇒`Himself / herself
Yourself `⇒`Himself / herself / myself
Ourselves `⇒`Themselves
My `⇒`His/ Her
Me `⇒`Him/ Her
Your `⇒`His, her, my / Their
Our `⇒`Their
Mine `⇒`His/ hers
Yours `⇒`His, her, mine/ Theirs
Us `⇒`Them
Our `⇒`Their
- Thời gian ngoan, xứ sở :
Here `⇒`There
Now `⇒`Then
Today `⇒`That day
Yesterday `⇒`The previous day, the day before
Tomorrow `⇒`The following day, the next day
Ago `⇒`Before
Last week `⇒`The previous week, the week before
Next week `⇒`The following week, the next week
This `⇒`That
These `⇒`Those