Khối C02: Học Môn Nào? Thi Ngành Gì? Bao Nhiêu Điểm?

Admin
Cập nhật những thông tin liên quan đến khối C02 trong kỳ tuyển sinh Đại học 2023 mới nhất

Khối C02 là tổ hợp 3 môn bao gồm Ngữ Văn, Toán và Hóa Học. Đây là một trong những khối thi đại học được Bộ Giáo dục và Đào tạo bổ sung thêm từ khối C, với sự thêm mới này đã mang đến nhiều cơ hội trong việc lựa chọn ngành học cho đông đảo thí sinh, cũng như giúp các bạn không bị giới hạn trong việc chọn khối học.

Khối C02: Học Môn Nào? Thi Ngành Gì? Bao Nhiêu Điểm?

Tổ hợp C02 Gồm Những Môn Gì?

Khối C02 gồm các môn xét tuyển như sau: 

  • Ngữ văn
  • Toán
  • Hóa học

Là một trong những tổ hợp xét tuyển phổ biến hiện nay, khối  C02 có xu hướng tập trung nhiều hơn vào các môn tự nhiên so với Khối C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí) và Khối C05 (Ngữ văn, Vật lý, Hóa học). So với khối C01, khối mà cũng thiên về các ngành học công nghệ, kỹ thuật… có sự thay thế ở môn Vật lý bằng môn Hóa học trong khối C02.

Tuy nhiên, Các thí sinh không cần quá lo lắng về môn thi. Điều quan trọng là các bạn học sinh cần ôn luyện có lộ trình, nắm rõ được kiến thức cơ bản đến nâng cao, và rèn luyện kỹ năng phù hợp với trọng tâm của từng môn học thì nhất định sẽ gặt hái được kết quả tốt.

Các ngành xét tuyển tổ hợp môn C02

Tên ngànhĐiểm xét tuyển đại học
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật
Công nghệ kỹ thuật hóa học15 điểm
Công nghệ kỹ thuật Môi trường19 điểm
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
CN kỹ thuật công trình xây dựng14 điểm
Nhóm ngành Máy tính và CNTT
Công nghệ thông tin16 điểm
Nhóm ngành Y tế, CS sức khỏe
Dược học21 điểm
Hoá dược24.9 điểm
Quản trị bệnh viện15 -16 điểm
Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý
Kế toán15 – 25 điểm
Kiểm toán24 điểm
Kinh doanh quốc tế15 – 24.5 điểm
Tài chính – Ngân hàng22.5 – 25  điểm
Quản trị khách sạn18 điểm
Kinh doanh thương mại16 – 24.25 điểm
Marketing25.25 điểm
Quản trị kinh doanh15 – 24.75 điểm
Nhóm ngành Kỹ thuật
Kỹ thuật xây dựng14 điểm
Nhóm ngành Khác
Giáo dục Tiểu học19 – 22.2 điểm
Sư phạm Hóa học24.7 điểm
Khoa học vật liệu15 điểm
Khoa học cây trồng14.5 – 15 điểm
Kinh tế nông nghiệp15 điểm
Công nghệ thực phẩm18.5 – 20 điểm
Quản trị dịch vụ DL và LH24.4 điểm
Thú y15.5 – 18 điểm
Kinh tế nông nghiệp15 điểm
Quản lý tài nguyên và môi trường14.5 – 19 điểm
Kinh tế15.25 – 24.4 điểm
Công tác xã hội14 điểm

Danh sách các trường Đại học tuyển sinh khối C02

Các trường Đại học khối C02 tại khu vực miền bắc

STTMã trườngTên trườngMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
1THPĐại Học Hải Phòng7760101Công tác xã hội14
7620110Chăn nuôi14.5
2DTNĐH Nông Lâm – ĐH Thái Nguyên7620105Khoa học cây trồng14.5
7850101Quản lý tài nguyên và môi trường14.5
7340120Kinh doanh quốc tế15
7620110Khoa học cây trồng15
7620115Kinh tế nông nghiệp15
7620116Phát triển nông thôn15
7640101Thú y15.5
7620105Chăn nuôi15.5
3HCPHọc Viện Chính Sách và Phát Triển7540101Công nghệ thực phẩm18.5
4DTPPHĐH Thái Nguyên Tại Lào Cai7140202Giáo dục Tiểu học19
7620101Nông nghiệp công nghệ cao20
7140202Giáo dục Tiểu học22.2
7310205Quản lý nhà nước24.2

Các trường Đại học khối C02 tại khu vực miền Nam

STTMã trườngTên trườngMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
1DLAĐH Kinh Tế Công Nghiệp Long An7340301Kế toán15
2QSAĐại Học An Giang7720802Quản trị bệnh viện15
3BVUĐại Học Bà Rịa – Vũng Tàu7510401Công nghệ kỹ thuật hoá học15
4TCTĐại Học Cần Thơ7620114HKinh doanh nông nghiệp15.25
7620115HKinh tế15.25
7640101Thú y16
7620115Kinh tế16
7340121Kinh doanh thương mại16
7540101Công nghệ thực phẩm16
7720802Quản trị bệnh viện16
7340101Quản trị kinh doanh17
7850102Quản lý tài nguyên thiên nhiên17.5
7640101Thú y18
7810201Quản trị khách sạn18
7510401CCông nghệ kỹ thuật hoá học18
7540101Công nghệ thực phẩm19
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá học19
7720203Hoá dược24.9
7340201Tài chính – Ngân hàng25
7850101Quản lý tài nguyên và môi trường19
7720201Dược học21
5MITĐH Công nghệ Miền Đông7720201Dược học21
6IUHĐại Học Công Nghiệp TPHCM7440112Hoá học22.5
7340201Tài chính – Ngân hàng22.5
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá học22.69
8DVLĐại Học Dân Lập Văn Lang7340101HQuản trị kinh doanh23
7340101Quản trị kinh doanh23.64
7340302Kiểm toán24
9DHVĐại học Hùng Vương – TPHCM7340301Kế toán24.09
10KCCĐH Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ7340121Kinh doanh thương mại24.25
7810103Quản trị dịch vụ DL và LH24.4
7310101Kinh tế24.4
7340120Kinh doanh quốc tế24.5
11DLHĐại Học Lạc Hồng7140212Sư phạm Hóa học24.7
7340101Quản trị kinh doanh24.75
12DTDĐại Học Tây Đô7340301Kế toán25
7340115Marketing25.25

Các trường Đại học khối C02 tại khu vực miền Trung

STTMã trườngTên trườngMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
1DDTĐại Học Dân Lập Duy Tân7510102CNKT công trình xây dựng14
7580201Kỹ thuật xây dựng14
7440122Khoa học vật liệu15
2NLSĐH Nông Lâm – Đại Học Huế7340101Quản trị kinh doanh15
3DPCĐại Học Phan Châu Trinh7340101Quản trị kinh doanh15
4DQBĐại Học Quảng Bình7340301Kế toán15
7480201Công nghệ thông tin16
5DQTĐại Học Quang Trung7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường19
6DQNĐại Học Quy Nhơn7540101Công nghệ thực phẩm20

Khối C02 là một trong những tổ hợp khối vữa kết hợp môn khoa học tự nhiên và môn khoa học xã hội. Chính vì thế,  khối C02 được áp dụng trong nhiều ngành xét tuyển. Đây là một yếu tố tạo điều kiện cho các thí sinh có thể khám phá nhiều lĩnh vực khác nhau như công nghệ kỹ thuật, giáo dục, kinh tế, chăm sóc sức khỏe.

Admin