Tươi tắn là từ láy hay từ ghép? | Từ láy

Admin

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy cỗ phận

Nghĩa: tươi tỉnh, phát hiện ra quí đôi mắt (nói khái quát)

VD: Bức giành giật này còn có sắc tố thiệt tươi tỉnh tắn!

Đặt câu với kể từ Tươi tắn:

  • Bông huê hồng khi nào thì cũng tươi tắn.
  • Cô ấy với cùng 1 nụ cười cợt tươi tắn.
  • Em nhỏ xíu nhìn thiệt tươi tắn.
  • Chú chim nhỏ đậu bên trên cành lá, hót líu lô thực hiện cho tới quần thể vườn trở nên tươi tắn.
  • Mùa xuân thực hiện cho tới muôn loại trở nên tươi tắn rộng lớn thật nhiều.

Bình luận

Chia sẻ

Bình chọn:

4.9 bên trên 7 phiếu

Báo lỗi - Góp ý