Rất nhiều khách hàng khi chọn dòng xe VinFast Lux A2.0 lại phân vân phân bản tiêu chuẩn và cao cấp. Vậy 2 phiên bản này có gì khác nhau cùng tìm hiểu rồi đưa ra quyết định chọn dòng nào nhé.
Tin liên quan: Rò rỉ hình ảnh xe điện có vẻ ngoài giống VinFast Lux SA2.0
Mức giá bán VinFast Lux A từng phiên bản
Model | Giá công bố (ĐVT: triệu) | Khuyến mãi |
VinFast Lux A2.0 tiêu chuẩn | 1,115 | 881 |
VinFast Lux A2.0 nâng cao | 1,206 | 948 |
VinFast Lux A2.0 cao cấp | 1,358 | 1,074 |
Hiện tại sau khi trừ hết khuyến mãi mức giá bán 2 phiên bản VinFast Lux A2.0 tiêu chuẩn và cao cấp chênh nhanh đúng 193 triệu đồng. Vậy 193 triệu đồng này đổi lại được thêm tính năng, tiện nghi gì hãy cùng theo dõi bên dưới nhé.
Khối lượng và kích thước
Phiên bản | Lux A2.0 tiêu chuẩn | Lux A2.0 cao cấp |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.500 | 4.973 x 1.900 x 1.500 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | 2.968 |
Tự trọng/Tải trọng (Kg) | 1.795/535 | 1.795/535 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | 150 |
Về khối lượng và kích thước cả 2 dòng tiêu chuẩn và cao cấp đều có thông số như nhau.
Động cơ và vận hành
Phiên bản | Lux A tiêu chuẩn | Lux A cao cấp |
Loại động cơ | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp |
Công suất tối đa của động cơ (Hp/rpm) | 174/4.500-6.000 | 228/5.000-6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 300/1.750-4.000 | 350/1.750-4.500 |
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời | ✅ | ✅ |
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF | Tự động 8 cấp ZF |
Về động cơ và dẫn động cả 2 phiên bản đều y hết nhau. Lux A2.0 và Lux SA2.0 được phát triển dựa trên máy móc, khung gầm mẫu xe sang BMW 5-Series (F10) – thế hệ trước của phiên bản hiện tại đang bán ra trên thị trường.
Ngoại thất
Phiên bản | Lux A tiêu chuẩn | Lux A cao cấp |
Đèn chiếu xa, chiếu gần | LED | LED |
Chế độ đèn tự động bật/tắt | ✅ | ✅ |
Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm) | ✅ | ✅ |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED |
Đèn sương mù trước | ✅ | ✅ |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện | ✅ | ✅ |
Gương chiếu hậu kết hợp đèn báo rẽ | ✅ | ✅ |
Chức năng sấy gương | ✅ | ✅ |
Gương bên phải tự động điều chỉnh khi vào số lùi | ✅ | ✅ |
Kính cửa sổ chỉnh điện | Lên/xuống một chạm, chống kẹt tất cả các cửa | Lên/xuống một chạm, chống kẹt tất cả các cửa |
La-zăng hợp kim nhôm | 18″ | 19″ |
Ống xả đôi | ❌ | ✅ |
Về ngoại thất VinFast Lux A2.0 tiêu chuẩn trang bị mâm 18″, VinFast Lux A2.0 cao cấp có kích thước mâm 19″, ngoài ra còn được trang bị ống xã đôi thể thao. Còn lại tất cả trang bị đều như nhau. Mâm lớn hơn nhìn thể thao và tạo cảm giác vững dáng.
Nội thất
Phiên bản | Lux A tiêu chuẩn | Lux A cao cấp |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | 5 chỗ |
Màn hình trung tâm | Cảm ứng 10,4″ | Cảm ứng 10,4″ |
Cấu hình ghế lái điều chỉnh | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng) |
Cấu hình hàng ghế thứ 2 | Gập cơ, chia tỷ lệ 60/40 | Gập cơ, chia tỷ lệ 60/40 |
Điều chỉnh hướng vô lăng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng |
Chất liệu da | Da | Da Nappa 3 màu tùy chọn 3 màu đen, be, nâu |
Vô lăng bọc da | ✅ | ✅ |
Tích hợp chức năng điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay trên vô lăng | ✅ | ✅ |
Tích hợp chức năng kiểm soát hành trình trên vô lăng (Cruise control) | ✅ | ✅ |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng độc lập | Tự động, 2 vùng độc lập |
Hệ thống giải trí | AM/FM, MP3 | AM/FM, MP3 |
Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm) – GPS Navigation | ❌ | ✅ |
Cổng USB | 2 cổng | 2 cổng |
Kết nối Bluetooth | ✅ | ✅ |
Chức năng sạc điện không dây (điện thoại, thiết bị ngoại vi) | ❌ | ✅ |
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 13 loa có âm-ly |
Hệ thống ánh sáng trang trí Đèn chiếu bậc cửa/ đèn chiếu khoang để chân/ đèn trang trí quanh xe (táp lô, táp bi cửa xe) | ❌ | ✅ |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | ✅ | ✅ |
Ổ điện xoay chiều 230V | ✅ | ✅ |
Tựa tay & Giá để cốc hàng thế thứ 2 | ✅ | ✅ |
Tin liên quan: Ưu điểm khung gầm xe VinFast Lux và những điều ít người biết
An Toàn và An Ninh
Phiên bản | Lux A tiêu chuẩn | Lux A cao cấp |
Phanh trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Phanh tay điện tử | ✅ | ✅ |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | ✅ | ✅ |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD) | ✅ | ✅ |
Chức năng hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | ✅ | ✅ |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | ✅ | ✅ |
Chức năng kiểm soát lực kéo (TCS) | ✅ | ✅ |
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | ✅ | ✅ |
Chức năng hỗ trợ xuống dốc (HDC) | ✅ | ✅ |
Chức năng chống lật (ROM) | ✅ | ✅ |
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) | ✅ | ✅ |
Cảm biến trước hỗ trợ đỗ xe & Chức năng cảnh báo điểm mù | ❌ | ✅ |
Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe | ✅ | ✅ |
Camera lùi | ✅ | ✅ |
Camera 360 độ (Tích hợp với màn hình) | ❌ | ✅ |
Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển | ✅ | ✅ |
Cốp xe có chức năng đóng/mở điện | ❌ | ✅ |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí | 6 túi khí |
Hệ thống cảnh báo chống trộm | ✅ | ✅ |
Phiên bản cao cấp sẽ có tính nâng mở đóng cốp bằng điện, camera 360 độ, cảm biến trước và cảnh báo điểm mù. Đây là những trang bị tiện nghi đang hot trên thị trường hiện nay, đặc biệt là cảnh báo điểm mù quan trọng cho những khách hàng có kỹ năng lái còn yếu.
Trên đây là toàn bộ điểm khác nhau giữa 2 phiên bản VinFast Lux A2.0 tiêu chuẩn và cao cấp. Nếu các bạn còn câu hỏi nào thắc mắc vui lòng gọi vào hotline để chúng tôi tư vấn miễn phí hoặc để lại bình luận bên dưới.
Thông tin liên hệ:
- Điện thoại: 0932990668
- Website: daily3svinfast.com