1. Giá xe VinFast Fadil là bao nhiêu?
Trong năm 2024, giá của VinFast Fadil có sự điều chỉnh như sau:
- Fadil bản tiêu chuẩn: 352.500.000 VNĐ.
- Fadil bản nâng cao: 383.100.000 VNĐ.
- Fadil bản cao cấp: 419.100.000 VNĐ.
Giá lăn bánh VinFast Fadil:
Bên cạnh số tiền phải trả cho đại lý khi mua xe, chủ sở hữu còn phải nộp thêm các loại phí khác theo luật của nhà nước quy định gồm:
- Phí trước bạ: 0% (hỗ trợ hết 4/2024).
- Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và Tp HCM, các tỉnh khác là 1 triệu.
- Phí đăng kiểm: 340.000 VNĐ.
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 VNĐ/năm.
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 VNĐ.
Giá lăn bánh xe bản Tiêu chuẩn:
Khoản phí |
Giá lăn bánh ở Hà Nội |
Giá lăn bánh ở Tp HCM |
Giá lăn bánh ở các tỉnh khác |
Giá niêm yết |
352.500.000 VNĐ |
352.500.000 VNĐ |
352.500.000 VNĐ |
Phí trước bạ |
42.300.000 VNĐ |
35.250.000 VNĐ |
35.250.000 VNĐ |
Phí đăng kiểm |
340.000 VNĐ |
340.000 VNĐ |
340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 VNĐ |
1.560.000 VNĐ |
1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 VNĐ |
480.700 VNĐ |
480.700 VNĐ |
Phí biển số |
20.000.000 VNĐ |
20.000.000 VNĐ |
1.000.000 VNĐ |
Giá lăn bánh |
417.180.700 VNĐ |
410.120.700 VNĐ |
931.130.700 VNĐ |
Giá lăn bánh xe bản Nâng cao:
Khoản phí |
Giá lăn bánh ở Hà Nội |
Giá lăn bánh ở Tp HCM |
Giá lăn bánh ở tỉnh khác |
Giá niêm yết |
383.100.000 VNĐ |
383.100.000 VNĐ |
383.100.000 VNĐ |
Phí trước bạ |
45.942.000 VNĐ |
38.310.000 VNĐ |
38.310.000 VNĐ |
Phí đăng kiểm |
340.000 VNĐ |
340.000 VNĐ |
340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 VNĐ |
1.560.000 VNĐ |
1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 VNĐ |
480.700 VNĐ |
480.700 VNĐ |
Phí biển số |
2.000.000 VNĐ |
2.000.000 VNĐ |
1.000.000 VNĐ |
Giá lăn bánh |
451.452.700 |
443.780.700 |
424.790.700 |
Giá lăn bánh xe bản Cao Cấp:
Khoản phí |
Giá lăn bánh ở Hà Nội |
Giá lăn bánh ở Tp HCM |
Giá lăn bánh ở các tỉnh khác |
Giá niêm yết |
419.100.000 VNĐ |
419.100.000 VNĐ |
419.100.000 VNĐ |
Phí trước bạ |
50.292.000 VNĐ |
41.910.000 VNĐ |
41.910.000 VNĐ |
Phí đăng kiểm |
340.000 VNĐ |
340.000 VNĐ |
340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 VNĐ |
1.560.000 VNĐ |
1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 VNĐ |
480.700 VNĐ |
480.700 VNĐ |
Phí biển số |
2.000.000 VNĐ |
2.000.000 VNĐ |
1.000.000 VNĐ |
Giá lăn bánh |
491.772.700 VNĐ |
483.380.700 VNĐ |
464.390.700 VNĐ |
2. Khi mua xe VinFast Fadil có những khuyến mãi gì?
Hiện nay, ưu đãi mới nhất cho tháng 4/2024 mà VinFast mang tới cho khách hàng khi mua xe Fadil gồm:
- Ưu đãi giảm 30.000.000 VNĐ.
- Siêu ưu đãi 0% lãi suất trong 2 năm đầu khi mua xe trả góp.
- Cam kết lãi suất từ năm thứ 3 không vượt quá 10.5%.
- Hỗ trợ mua xe trả góp 85% giá trị xe với thời hạn vay tối đa là 8 năm, thủ tục mua nhanh chóng.
- Tăng thêm các phần quà giá trị, phụ kiện theo xe.
3. Thông số kỹ thuật
Việc tham khảo về thông số kỹ thuật sẽ giúp bạn lựa chọn được xe đúng với mục đích sử dụng, cụ thể VinFast Fadil có các thông số sau:
Thông số |
Bản tiêu chuẩn |
Bản cao cấp |
Kích thước |
||
Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao |
3.676 x 1.632 x 1.495 mm |
|
Chiều dài cơ sở |
2.385 mm |
|
Khối lượng không tải |
992 kg |
1.005 kg |
Động cơ và Vận hành |
||
Động cơ |
động cơ xăng 1,4 lít, 4 xi lanh thẳng hàng |
|
Công suất tối đa |
98 mã lực |
|
Mô men xoắn cực đại |
128 mã lực |
|
Hộp số |
CVT |
|
Dẫn động |
FWD |
|
Hệ thống treo trước/sau |
MacPherson/Phụ thuộc, dầm xoắn |
|
Trợ lực lái |
Trợ lực điện |
4. Hình ảnh thực tế VinFast Fadil mới
Xem ngay hình ảnh thực tế của VinFast Fadil mới nhất với những phiên bản khác nhau đem đến nhiều sự lựa chọn cho khách hàng:
5. Ngoại thất
Sau khi đã tìm hiểu về thông số kỹ thuật, bạn hãy khám phá tiếp ngoại thất bên ngoài xe với thiết kế sang trọng, nổi bật.
5.1. Đầu xe
Phần đầu xe được thiết kế nổi bật và hài hòa với nhiều nét bo cong ở mặt ca - lăng. Tạo hình đặc trưng nhất của VinFast đó là 2 dải crom sáng, chính giữa là logo VinFast trên nền đen bóng. Kết hợp các đường crom lại ta có thể nhận ra chữ ‘’VF’’ vừa cách điện lại vừa mang tính thẩm mỹ và ý nghĩa viết tắt của hãng.
5.2. Thân xe
Thân xe được thiết kế kiểu dáng thuôn dài, vuốt thấp về sau tạo cảm giác dài và thể thao hơn. Gương xe được sơn đồng màu, tích hợp cả xi nhan và sấy gương tiện dụng khi trời mưa. Vinfast Fadil còn được trang bị bộ la-zăng hợp kim chấu kép. Đặc biệt, ở phiên bản nâng cao còn được phẩy 2 màu làm tăng thêm sự cứng cáp và thể thao cho chiếc xe. Phần giá nóc vừa mang lại sự cứng cáp lại dễ dàng có thể chở thêm đồ.
5.3. Đuôi xe
Phần đuôi xe có logo hình chữ V được đặt ở chính giữa và tên xe được đặt lệch sang bên trái mạ crom nổi bật ở sau. Xe được trang bị cần số to bản, đèn phanh trên dao dạng LED và hai cụm đèn sau cũng được bo góc tròn, ở phiên bản đặc biệt sẽ có thêm cả đèn viền LED. Tùy vào từng phiên bản mà xe sẽ được trang bị thêm cả camera lùi và cảm biến va chạm phía sau.
6. Nội thất
Phần nội thất của Vinfast Fadil có 2 màu chủ đạo là đen và xám. Chất liệu chính ở trong cabin là nhựa cứng. Từ phiên bản nâng cao sẽ được trang bị thêm vô lăng và vô lăng bọc da cùng màn hình trung tâm 7 inch có khả năng kết nối với Apple Carplay và Android Auto.
6.1. Khoang lái trước
Khoang lái của Fadil trông cao cấp và hiện đại với ghế lái chỉnh cơ 6 hướng và ghế hành khách chỉnh cơ 4 hướng. Phần táp lô được thiết kế xếp tầng cùng 2 tông màu đậm nhạt, xung quanh màn hình được ốp nhựa có độ bóng đẹp mắt. Ngoài ra, xe còn được trang bị thêm 2 vô lăng 2 chấu bọc da, có tích hợp thêm phím để điều khiển âm thanh.
6.2. Khoang lái sau
Ghế lái có thể chỉnh cơ 6 hướng, ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng. Hàng ghế sau được bố trí 3 tựa đầu cho thấy Vinfast Fadil đang hướng tới nhu cầu chuyên chở đủ 5 người. Bên cạnh đó, phần lưng ghế sau có thể gập theo tỷ lệ 60:40. Đặc biệt, độ dốc của hàng ghế thứ hai tương đối lớn tạo cảm giác thoải mái khi ngồi.
6.3. Khoang hành lý
Khoang hành lý khá hạn chế chỉ đạt 206 lít.
6.4. Tiện nghi
Fail chỉ sử dụng điều hòa chỉnh cơ giống như phiên bản giá rẻ của các đối thủ khác. Hệ thống giải trí trên xe cũng không có nhiều chi tiết đáng chú ý, cụ thể gồm:
- Màn hình cảm ứng 7 inch
- AM/FM, MP3
- Kết nối USB và Bluetooth
- Đàm thoại rảnh tay
- Dàn âm thanh 6 loa.
7. Khả năng vận hành
Khi lái Fadil bản nâng cao, bạn có thể tự tin vượt mặt những chiếc xe trước mặt ở đường cao tốc. Khả năng vận hành của xe bỏ xa tất cả các đối thủ cùng phân khúc hạng A, cụ thể là:
- Xe được trang bị động cơ xăng 1.4L 4 xy lanh thẳng hàng đem đến công suất tối đa 98 mã lực, mô men xoắn cực đại 128 Nm đem đến cảm giác lái tốt cho tài xế.
- Sử dụng hộp số vô cấp CVT giúp cho khả năng sang số cũng diễn ra nhanh và êm ái hơn.
- Hệ thống dẫn động cầu trước để xe điều hướng tốt và giữ được thăng bằng ổn định.
- Khả năng cách âm ở bản nâng cao cũng tốt hơn những mẫu xe Nhật và Hàn cùng phân khúc.
- Hệ thống treo trước/sau dạng Macpherson kiểu dầm xoắn cùng với đó là bộ lốp dày có thông số 185/55R15 giúp giảm tiếng ồn khi đi qua ổ gà.
- Hệ thống phanh trước/sau đĩa/tang trống cùng với tay lái trợ lực điện giúp vô lăng nhẹ hẳn khi di chuyển trong phố.
- Thân hình nhỏ gọn và cảm giá đánh lái nhẹ nhàng giúp người lái dễ dàng luôn lách ở đoạn đường nhỏ.
8. Vinfast Fadil đi tốn xăng không?
Vinfast Fadil sử dụng động cơ xăng 5 xi lanh thẳng hàng với dung tích là 1.4 lít tạo nên hiệu năng mạnh mẽ cho một hatchback nhỏ gọn. Đồng thời, hệ thống cơ có công suất đạt mức 98 mã lực với mô men xoắn 128 Nm.
Hộp số của xe sử dụng loại hộp vô cấp CVT không có bước sang số mà dây đai sẽ tự biến thiên tỷ số truyền động mang đến cảm giác lái êm ái, mượt mà khi di chuyển trong thành phố.
Tuy nhiên, trên thực tế mức tiêu hao xăng của Vinfast Fadil được đánh giá là khá khiêm tốn so với sức mạnh và động cơ kể trên. Xe có khả năng tiết kiệm xăng hơn hẳn so với các loại xe khác cùng phân khúc, cụ thể như sau:
Mức tiêu thụ tối đa của xe là 7,11 lít cho 100km di chuyển trong nội đô, còn các loại xe hatback khác cùng phân phúc có mức tiêu thụ là 8,5 - 9 lít/100km. Với đường ngoại đô, Fadil tiêu thụ khoảng 5,11 lít/100km, tiết kiệm từ 2 - 3 lít so với các dòng xe cùng loại.
9. Các màu xe Vinfast Fadil
Hiện dòng xe Vinfast Fadil được cung cấp tại thị trường Việt Nam với 6 màu sắc lần lượt là:
- Màu trắng Brahminy White: Toát lên vẻ sang trọng, đẳng cấp và thu hút ánh nhìn mỗi khi xuất hiện. Màu trắng của xe có quan hệ tương sinh với mệnh Thủy và hợp cả với mệnh Kim.
- Màu bạc Desert Silver: Tượng trưng cho sự thanh lịch, tôn lên khí chất lịch lãm của chủ xe. Màu sắc này hợp phong thủy với người mệnh Thủy và mệnh Kim.
- Màu xám Neptune Gray: Gây ấn tượng bởi sự mạnh mẽ, hiện đại. Màu sắc này có quan hệ tương sinh với người mệnh Thủy và khắc người mệnh Mộc.
- Màu cam Action Orange: Tông màu nổi bật dành cho cả nam và nữ. Đối với khách hàng mệnh Thổ và Hỏa nên sở hữu xe màu này để luôn gặp may mắn và an toàn trên mỗi chặng đường.
- Màu đỏ Mystique Red: Tượng trưng cho sức mạnh, quyền uy và sự nổi bật. Đây là màu sắc phù hợp cho những người mệnh Hỏa.
- Màu xanh dương đậm Aurora Blue: Thể hiện sự yên bình, lạc quan và trang nhã. Màu này còn thích hợp cho khách hàng có mệnh Thủy và Mộc theo phong thủy sẽ mang đến nhiều điều tốt lành, may mắn.
10. Kết luận
Việc biết chi tiết về xe Vinfast Fadil sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các thông số kỹ thuật, giá bán và khả năng vận hành của dòng xe đang được nhiều người quan tâm hiện nay. Qua đó, bạn có thể đưa ra được sự lựa chọn phù hợp nhất.